I. CÔNG NGHIỆP
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Mục tiêu dự án
|
Quy mô
|
Hình thức đầu tư
|
|
Diện tích đất sử dụng
|
Tổng vốn đầu tư (triệu USD)
|
|||||
1
|
Dự án và cán thép Inox
|
Các khu công nghiệp nhỏ (CNN)
|
Luyện và cán thép Inox
|
40 ha
|
100
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
2
|
Dự án sản xuất thép tấm, thép lá
|
Khu công nghiệp (KCN) Sông Công, các khu CNN
|
Sản xuất Tôn đen , Tôn cộn, Thép tấm, Thép lá
|
3 ha
|
10
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
3
|
Dự án sản xuất phụ tùng ô tô
|
Khu công nghiệp Sông Công CNN
|
Sản xuất phụ tùng ô tô các loại
|
5 ha
|
50
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
4
|
Dự án sản xuất động cơ Diesel các loại
|
KCN Sông Công, Các khu CNN
|
Sản xuất động cơ Diesel
các loại
|
10 ha
|
5
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
5
|
Dự án sản xuất vòng bi
|
Huyện
Phổ Yên
|
Sản xuất vòng bi
các loại
|
5 ha
|
10
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
6
|
Dự án sản xuất chế tạo thiết bị điện dân dụng
|
KCN Sông Công, Các khu CNN
|
Sản xuất các loại thiết bị, khí cụ điện
|
5 ha
|
3
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
7
|
Dự án sản xuất thiết bị cơ khí ngành dệt may
|
KCN Sông Công, Các khu CNN
|
Sản xuất vòng các sản phẩm cơ khí cho ngành
dệt may
|
10 ha
|
15
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
8
|
Dự án sản xuất máy thiết bị nông nghiệp
|
KCN Sông Công, Các khu CNN
|
Sản xuất máy và
thiết bị
nông nghiệp
|
10 ha
|
15
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
9
|
Dự án sản
xuất động cơ máy thủy
|
KCN Sông Công, Các khu CNN
|
Sản xuất máy - máy thủy có công suất từ 80-600
mã lực
|
10 ha
|
15
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
10
|
Dự án sản xuất hàng điện tử công nghệ cao
|
KCN Sông Công, Các khu CNN
|
Sản xuất các sản phẩm điện tử, thiết bị nghe nhìn có chất lượng cao
|
5 ha
|
15
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
11
|
Dự án sản
xuất phần mềm và lắp ráp máy tính
|
KCN Sông Công, Các khu CNN
|
Sản xuất phần mềm và lắp ráp máy tính các loại
|
5 ha
|
5
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
12
|
Dự án sản
xuất bột màu công nghiệp
|
KCN Sông Công, Các khu CNN
|
Sản xuất
bột màu công nghiệp
|
3 ha
|
3
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
13
|
Dự án sản
xuất bia chất lượng cao
|
KCNN
TP.Thái Nguyên
|
Sản xuất bia hơi, bia chai, bia lon các loại
|
5 ha
|
40
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
14
|
Dự án sản
xuất đồ dùng nội thất
|
KCNN
TP. Thái Nguyên
|
Sản xuất đồ dùng nội thất cao cấp
|
3 ha
|
5
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
15
|
Dự án sản xuất giầy thể thao xuất khẩu
|
KCN Sông Công, Các khu CNN
|
Sản xuất giầy thể thao xuất khẩu
|
4 ha
|
3
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
16
|
Dự án xây dựng nhà máy may mặc
xuất khẩu
|
Các Khu CNN,
Khu CN Sông Công
|
Sản xuất các sản phẩm may mặc xuất khẩu
|
6 ha
|
3
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
II. XÂY DỰNG
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Mục tiêu dự án
|
Quy mô
|
Hình thức đầu tư
|
|
Diện tích
đất sử dụng
|
Tổng vốn đầu tư (triệu USD)
|
|||||
1
|
Khu CNN Quyết Thắng - Thành phố Thái Nguyên
|
Xã Quyết Thắng -TP. Thái Nguyên
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng
khu công nghiệp nhỏ
|
100 ha
|
22
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
2
|
Khu CNN Quan Triều -Thành phố Thái Nguyên
|
Phường Quan Triều - TP. Thái Nguyên
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng
khu công nghiệp nhỏ
|
24,4 ha
|
6
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
3
|
Cụm CN số 1 - Thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân Lập - TP. Thái Nguyên
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng
khu công nghiệp nhỏ
|
34,58 ha
|
8
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
4
|
Khu CNN Động Đạt - Đu huyện Phú Lương
|
Xã Động Đạt - Đu huyện Phú Lương
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng
khu công nghiệp nhỏ
|
25-50 ha
|
11
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
5
|
Khu CNN Sơn Cẩm huyện Phú Lương
|
Xã Sơn Cẩm
- huyện
Phú Lương
|
Đầu tư kinh doanh hạ tầng
khu công nghiệp nhỏ
|
25 ha
|
6
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
6
|
Nhà máy cung cấp nước sạch 80.000 m3/
ngày đêm
|
Thành phố Thái Nguyên
|
Kinh doanh nước sạch
|
5 ha
|
12
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
7
|
Dự án thủy điện hồ
Văn Lăng
|
Xã Văn Lăng - huyện
Đồng Hỷ
|
Kinh doanh điện
|
2.740 ha
|
200
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
8
|
Xây dựng khu chung cư Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè - Thị xã Sông Công
|
Thay thế chung cư hiện có đã xuống cấp
|
5.300 m2
|
11
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
9
|
Dự án xây dựng khu chung cư và văn phòng cho thuê
|
Phường Quang Trung - Thành phố Thái Nguyên
|
Kinh doanh cho thuê
|
2 ha
|
10
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
III. NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN THỰC PHẨM
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Mục tiêu dự án
|
Quy mô
|
Hình thức đầu tư
|
|
Diện tích đất sử dụng
|
Tổng vốn đầu tư (triệu USD)
|
|||||
1
|
Dự án Chế biến Chè
xuất khẩu
|
Huyện
Phú Lương
|
Sản xuất chè chất lượng
cao để
xuất khẩu
|
5 ha
|
3
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
2
|
Dự án chế biến thức ăn gia súc, gia cầm
|
KCN Sông Công, các khu CNN
|
Sản xuất thức ăn cho gia súc,
gia cầm
|
3 ha
|
5
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
3
|
Dự án sản xuất thuốc thú y
|
KCN Sông Công, các khu CNN
|
Sản xuất thuốc thú y
|
2 ha
|
5
|
Liên doanh hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
|
4
|
Trung tâm thương mại Hùng Sơn 2
|
Thị trấn Đại Từ, huyện Đại Từ
|
May mặc hoặc sản phẩm công nghiệp nhẹ
|
3,2 ha
|
1,2
|
Tư nhân, nước ngoài liên doanh,
cổ phần
|