STT |
Tên dịch vụ công/Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Lĩnh vực |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
4 |
An toàn thực phẩm |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
4 |
An toàn thực phẩm |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
4 |
Công nghiệp địa phương |
4 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
4 |
Công nghiệp nặng |
5 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2 |
Dầu khí |
6 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2 |
Dầu khí |
7 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
2 |
Dầu khí |
8 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2 |
Đầu tư tại Việt nam |
9 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 |
Đầu tư tại Việt nam |
10 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
4 |
Dịch vụ thương mại |
11 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
4 |
Dịch vụ thương mại |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
4 |
Điện |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
4 |
Điện |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
2 |
Điện |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
4 |
Điện |
16 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
2 |
Điện |
17 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2 |
Điện |
18 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2 |
Điện |
19 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
2 |
Điện |
20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2 |
Điện |
21 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 |
Điện |
22 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
2 |
Điện |
23 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
4 |
Điện |
24 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
2 |
Điện |
25 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
2 |
Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
26 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 |
Hóa chất |
27 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 |
Hóa chất |
28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
Hóa chất |
29 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 |
Hóa chất |
30 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 |
Hóa chất |
31 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 |
Hóa chất |
32 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2 |
Kinh doanh khí |
33 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2 |
Kinh doanh khí |
34 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2 |
Kinh doanh khí |
35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2 |
Kinh doanh khí |
36 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2 |
Kinh doanh khí |
37 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2 |
Kinh doanh khí |
38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2 |
Kinh doanh khí |
39 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2 |
Kinh doanh khí |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2 |
Kinh doanh khí |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2 |
Kinh doanh khí |
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2 |
Kinh doanh khí |
43 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2 |
Kinh doanh khí |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2 |
Kinh doanh khí |
45 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2 |
Kinh doanh khí |
46 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2 |
Kinh doanh khí |
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2 |
Kinh doanh khí |
48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2 |
Kinh doanh khí |
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2 |
Kinh doanh khí |
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2 |
Kinh doanh khí |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2 |
Kinh doanh khí |
52 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2 |
Kinh doanh khí |
53 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2 |
Kinh doanh khí |
54 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2 |
Kinh doanh khí |
55 |
Kinh doanh khí Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2 |
Kinh doanh khí |
56 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
4 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
57 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
4 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
58 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
59 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
60 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
61 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
4 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
62 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
63 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
64 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
65 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
4 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
66 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
67 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
68 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
69 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
4 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
70 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
71 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
72 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
73 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
4 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
74 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
75 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
76 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
77 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
4 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
78 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
79 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
80 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
81 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
82 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 |
Quản lý Cạnh tranh |
83 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
4 |
Quản lý Cạnh tranh |
84 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
4 |
Quản lý Cạnh tranh |
85 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
4 |
Quản lý Cạnh tranh |
86 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 |
Quản lý Cạnh tranh |
87 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
2 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
88 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) ) |
2 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
89 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
2 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
90 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
2 |
Thương mại quốc tế |
91 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
2 |
Thương mại quốc tế |
92 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
2 |
Thương mại quốc tế |
93 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
2 |
Thương mại quốc tế |
94 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
2 |
Thương mại quốc tế |
95 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
2 |
Thương mại quốc tế |
96 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
2 |
Thương mại quốc tế |
97 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
2 |
Thương mại quốc tế |
98 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Thương mại quốc tế |
99 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2 |
Thương mại quốc tế |
100 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2 |
Thương mại quốc tế |
101 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Thương mại quốc tế |
102 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
4 |
Thương mại quốc tế |
103 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2 |
Thương mại quốc tế |
104 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Thương mại quốc tế |
105 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
2 |
Thương mại quốc tế |
106 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
2 |
Thương mại quốc tế |
107 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
2 |
Thương mại quốc tế |
108 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2 |
Thương mại quốc tế |
109 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2 |
Thương mại quốc tế |
110 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Thương mại quốc tế |
111 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
112 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
113 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
114 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
115 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
116 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
117 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
118 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
Xúc tiến thương mại |
119 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
Xúc tiến thương mại |
120 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4 |
Xúc tiến thương mại |
121 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4 |
Xúc tiến thương mại |
122 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
4 |
Xúc tiến thương mại |
123 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
4 |
Xúc tiến thương mại |